ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Gia Sư Điểm 10
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Thứ Ba, Tháng 6 24, 2025
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Gia Sư Điểm 10
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

H2S + O2 → SO2 + H2O: Phản ứng H2S O2 và bài tập liên quan

admin by admin
13 Tháng 6, 2023
in Học Tập Môn Hóa
0
0
SHARES
455
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Phản ứng H2S + O2 → SO2 + H2O xảy ra khi đốt khí H2S trong không khí ở nhiệt độ cao và O2 dư tạo ra khí SO2. Cùng tìm hiểu chi tiết phản ứng H2S SO2 trong bài viết dưới đây, hãy cùng tham khảo nhé!

Phản ứng hóa học H2S + O2
Phản ứng hóa học H2S + O2

Phương trình hóa học H2S + O2

Khi đốt khí H2S trong không khí ở nhiệt độ cao và Oxi dư thì ta có phản ứng hóa học theo phương trình sau:

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng H2S O2

Điều kiện: Nhiệt độ cao và khí oxi dư 

Lưu ý: Nếu đốt khí H2S ở nhiệt độ không cao hoặc thiếu oxi thì khí H2S bị oxi hóa thành lưu huỳnh tự do có màu vàng.

Hiện tượng của phản ứng H2S + O2

Khi đốt H2S trong không khí, khí H2S cháy với ngọn lửa xanh nhạt và bị oxi thành SO2 như phương trình hóa học nêu trên.

Các tính chất hóa học của H2S

Tính chất hóa học của H2S
Tính chất hóa học của H2S

H2S có tên gọi là Hidrosunfua với các tính chất hóa học như sau:

H2S tác dụng với kim loại mạnh

2Na + H2S → Na2S + H2

Hidro sunfua tác dụng với oxit kim loại (ít gặp).

H2S tác dụng với dung dịch bazơ

(có thể tạo thành 2 loại muối hidrosunfua và sunfua)

Phương trình phản ứng

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

H2S tác dụng với dung dịch muối

Hidrosunfua tác dụng với dung dịch muối và tạo muối không tan trong dung dịch axit

Phương trình hóa học:

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4­

Trong H2S, lưu huỳnh có mức oxi hóa thấp nhất (-2) nên H2S có tính khử mạnh.

H2S tác dụng với O2

Trường hợp thiếu oxi hoặc phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp

2H2S + O2 → 2H2O + 2S

Trường hợp dư oxi và xảy ra ở nhiệt độ cao

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

H2S tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2+ 2H2O

Bài tập vận dụng liên quan đến phản ứng H2S O2

Bài tập liên quan đến phản ứng H2S O2
Bài tập liên quan đến phản ứng H2S O2

Bài 1. Khí H2S là khí rất độc, để thu được khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm thì người ta dùng:

  1. Dung dịch NaCl
  2. Nước cất
  3. Dung dịch NaOH
  4. Dung dịch axit HCl

Đáp án C

Bài 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  1. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  2. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
  3. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
  4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Đáp án B

Bài 3. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra?

  1. Kết tủa trắng
  2. Dung dịch trong suốt
  3. Khí màu vàng thoát ra
  4. Có kết tủa vàng.

Đáp án D

Phương trình hóa học như sau:

H2S + 2FeCl3 → S↓(vàng) + 2FeCl2 + 2HCl

Có kết tủa vàng

Bài 4. Khí N2 có lẫn H2S và SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S và SO2 ra khỏi hỗn hợp trên?

  1. NaCl
  2. Pb(NO3)2
  3. Ba(OH)2
  4. H2SO4

Đáp án C

Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch Ba(OH)2 chỉ có SO2 và H2S phản ứng

SO2 + Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O

H2S + Ca(OH)2 → CaS + 2H2O

Bài 5. Để phân biệt H2S với khí CO2 thì dùng thuốc thử nào sau đây?

  1. Dung dịch NaCl
  2. Dung dịch Pb(NO3)2
  3. Dung dịch K2SO4
  4. Dung dịch HCl

Đáp án B

Bài 6. Phương pháp điều chế khí sunfurơ trong phòng thí nghiệm là?

Advertisement. Scroll to continue reading.
  1. Đốt lưu huỳnh trong không khí
  2. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4đặc
  3. Cho tinh thể Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc
  4. Đốt cháy khí H2S trong không khí

Đáp án C

Phương trình hóa học

Na2SO3 (rắn) + H2SO4 (dd) → Na2SO3 (dd) + H2O (l) + SO2 (k)

Bài 7. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện thì chứng tỏ điều gì?

  1. Có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra
  2. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
  3. Axit sunfuhidric mạnh hơn axit sunfuric
  4. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhidric

Đáp án B

H2S + CuSO4 → CuS↓ (kết tủa đen) + H2SO4

=> Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.

Bài 8. Phương trình hóa học thể hiện tính khử của SO2 là?

  1. SO2 + NaOH → NaHSO3
  2. SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4
  3. SO2 + CaO → CaCO3
  4. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

Đáp án B

Bài 9. Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại:  H2S, CO2, HCl, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

  1. Muối NaCl
  2. Nước vôi trong
  3. Dung dịch HCl
  4. Dung dịch NaNO3

Đáp án B

Các phương trình phản ứng như sau:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Ca(OH)2 + H2S → CaS + 2H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O

Bài 10. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 thì có hiện tượng gì xảy ra?

  1. Có kết tủa trắng xanh.
  2. Có khí thoát ra.
  3. Có kết tủa đỏ nâu.
  4. Kết tủa màu trắng.

Đáp án C

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, xảy ra phản ứng hóa học:

3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

Fe(OH)3 là kết tủa màu đỏ nâu

Bài 11. Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

  1. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
  2. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
  3. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  4. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Đáp án D

Dung dịch CuSO4 phản ứng được với: NaOH, BaCl2, Fe, Al với các phương trình hóa học như sau:

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 ↓

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

3CuSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Cu

Bài 12. Người ta dùng chất gì để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2?

  1. Quỳ tím
  2. Dung dịch Ba(NO3)2
  3. Dung dịch AgNO3
  4. Dung dịch KOH

Đáp án D

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch KOH vì sau phản ứng sẽ tạo các kết tủa có màu khác nhau:

Dung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓xanh + 2NaCl

Dung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓đỏ nâu + 3NaCl

Dung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓trắng + 3NaCl

Bài 13. Cho hết 100 ml dung dịch FeCl2 0,5M vào 100 ml dung dịch AgNO3 1,2M. Sau phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa và dung dịch chứa các muối. Giá trị của m là?

  1. 7,6 gam
  2. 15,8 gam
  3. 24,7 gam
  4. 15,6 gam

Đáp án B

Phương trình hóa học:

FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl↓ + Ag↓ + Fe(NO3)3

Số mol của AgNO3 là: nAgNO3 = 1.2 x 0.1 = 0.12 mol

Số mol của FeCl2 tham gia phản ứng là: nFeCl2 = 0.12/3 = 0.04 mol

Vậy: m(kết tủa)= mAgCl + mAg = 143.5 x 0.08 + 108 x 0.04 → m = 15,8(g)

Trên đây là những thông tin về phản ứng H2S + O2 và các bài tập liên quan. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích.

ADVERTISEMENT
Previous Post

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

Next Post

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O: Phản ứng CO2 Ca(OH)2 và bài tập

admin

admin

TIN LIÊN QUAN

NO3 hóa trị mấy? 
Học Tập Môn Hóa

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Khối lượng nguyên tử của bạc
Học Tập Môn Hóa

Nguyên tử khối của Ag là bao nhiêu?

Li hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Li hóa trị mấy?

Heli hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Heli hóa trị mấy? Tìm hiểu về tính chất vật lý, hóa học của khí Heli

Flo hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Flo (F) hóa trị mấy? Tính chất vật lý, hóa học và ứng dụng của Flo

Au hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Au hóa trị mấy? Tính chất vật lý và hóa học của vàng

Next Post
Phản ứng hóa học CO2 + Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O: Phản ứng CO2 Ca(OH)2 và bài tập

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest

19+ Đề Tài Thuyết Trình Được Quan Tâm Hiện Nay

Công thức lũy thừa

Công Thức Lũy Thừa Lớp 6: Lý Thuyết Và Bài Tập

Sai sót hay sai xót? 

Sai sót hay sai xót? Từ nào mới là đúng chính tả

Tổng hơp 19+ Công Thức Logarit Cơ Bản Toán 12

Tổng hợp câu hỏi test IQ trẻ 6 tuổi

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

1
Gia sư tại nhà

Gia Sư Luyện Dạy Môn Toán Lớp 6 Tại Nhà TPHCM 1️⃣

0

Ý Nghĩa Học Tập Là Gì? 9+ Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả

0
Gia sư dạy kèm

Gia Sư Dạy Kèm Toán Chất Lượng Giáo Viên TPHCM ✔️

0
Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Recent News

Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Gia Sư Điểm 10

“Gia sư là người thầy của học sinh, là người bạn với phụ huynh”. Gia sư điểm 10 càng ngày nhận được sự tín tưởng của quý phụ huynh và uy tín từ phía gia sư.

MẠNG XÃ HỘI

HỌC TẬP

  • All
  • Học Tập
NO3 hóa trị mấy? 
Học Tập Môn Hóa

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

by admin
0

NO3 hóa trị mấy? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều bạn quan tâm. Để giải đáp...

Read more

TIN MỚI NHẤT

Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Con kiến có bao nhiêu chân?

Con kiến có mấy chân? Chọn đáp án đúng

  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.