• Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Gia Sư Điểm 10
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Thứ Hai, Tháng Chín 25, 2023
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Gia Sư Điểm 10
No Result
View All Result

H2S + O2 → SO2 + H2O: Phản ứng H2S O2 và bài tập liên quan

admin by admin
13 Tháng Sáu, 2023
in Học Tập Môn Hóa
0
0
SHARES
74
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Rate this post

Phản ứng H2S + O2 → SO2 + H2O xảy ra khi đốt khí H2S trong không khí ở nhiệt độ cao và O2 dư tạo ra khí SO2. Cùng tìm hiểu chi tiết phản ứng H2S SO2 trong bài viết dưới đây, hãy cùng tham khảo nhé!

Phản ứng hóa học H2S + O2
Phản ứng hóa học H2S + O2

Phương trình hóa học H2S + O2

Khi đốt khí H2S trong không khí ở nhiệt độ cao và Oxi dư thì ta có phản ứng hóa học theo phương trình sau:

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng H2S O2

Điều kiện: Nhiệt độ cao và khí oxi dư 

Lưu ý: Nếu đốt khí H2S ở nhiệt độ không cao hoặc thiếu oxi thì khí H2S bị oxi hóa thành lưu huỳnh tự do có màu vàng.

Hiện tượng của phản ứng H2S + O2

Khi đốt H2S trong không khí, khí H2S cháy với ngọn lửa xanh nhạt và bị oxi thành SO2 như phương trình hóa học nêu trên.

Các tính chất hóa học của H2S

Tính chất hóa học của H2S
Tính chất hóa học của H2S

H2S có tên gọi là Hidrosunfua với các tính chất hóa học như sau:

H2S tác dụng với kim loại mạnh

2Na + H2S → Na2S + H2

Hidro sunfua tác dụng với oxit kim loại (ít gặp).

H2S tác dụng với dung dịch bazơ

(có thể tạo thành 2 loại muối hidrosunfua và sunfua)

Phương trình phản ứng

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

H2S tác dụng với dung dịch muối

Hidrosunfua tác dụng với dung dịch muối và tạo muối không tan trong dung dịch axit

Phương trình hóa học:

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4­

Trong H2S, lưu huỳnh có mức oxi hóa thấp nhất (-2) nên H2S có tính khử mạnh.

H2S tác dụng với O2

Trường hợp thiếu oxi hoặc phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp

Đọc thêm:   Ag hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của Bạc (Ag)

2H2S + O2 → 2H2O + 2S

Trường hợp dư oxi và xảy ra ở nhiệt độ cao

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

H2S tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2+ 2H2O

Bài tập vận dụng liên quan đến phản ứng H2S O2

Bài tập liên quan đến phản ứng H2S O2
Bài tập liên quan đến phản ứng H2S O2

Bài 1. Khí H2S là khí rất độc, để thu được khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm thì người ta dùng:

  1. Dung dịch NaCl
  2. Nước cất
  3. Dung dịch NaOH
  4. Dung dịch axit HCl

Đáp án C

Bài 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  1. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  2. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
  3. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
  4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Đáp án B

Bài 3. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra?

  1. Kết tủa trắng
  2. Dung dịch trong suốt
  3. Khí màu vàng thoát ra
  4. Có kết tủa vàng.

Đáp án D

Phương trình hóa học như sau:

H2S + 2FeCl3 → S↓(vàng) + 2FeCl2 + 2HCl

Có kết tủa vàng

Bài 4. Khí N2 có lẫn H2S và SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S và SO2 ra khỏi hỗn hợp trên?

  1. NaCl
  2. Pb(NO3)2
  3. Ba(OH)2
  4. H2SO4

Đáp án C

Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch Ba(OH)2 chỉ có SO2 và H2S phản ứng

SO2 + Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O

H2S + Ca(OH)2 → CaS + 2H2O

Bài 5. Để phân biệt H2S với khí CO2 thì dùng thuốc thử nào sau đây?

  1. Dung dịch NaCl
  2. Dung dịch Pb(NO3)2
  3. Dung dịch K2SO4
  4. Dung dịch HCl

Đáp án B

Bài 6. Phương pháp điều chế khí sunfurơ trong phòng thí nghiệm là?

  1. Đốt lưu huỳnh trong không khí
  2. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4đặc
  3. Cho tinh thể Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc
  4. Đốt cháy khí H2S trong không khí
Đọc thêm:   Nhiệt phân muối Nitrat: Lý thuyết, ví dụ và bài tập áp dụng

Đáp án C

Phương trình hóa học

Na2SO3 (rắn) + H2SO4 (dd) → Na2SO3 (dd) + H2O (l) + SO2 (k)

Bài 7. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện thì chứng tỏ điều gì?

  1. Có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra
  2. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
  3. Axit sunfuhidric mạnh hơn axit sunfuric
  4. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhidric

Đáp án B

H2S + CuSO4 → CuS↓ (kết tủa đen) + H2SO4

=> Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.

Bài 8. Phương trình hóa học thể hiện tính khử của SO2 là?

  1. SO2 + NaOH → NaHSO3
  2. SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4
  3. SO2 + CaO → CaCO3
  4. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

Đáp án B

Bài 9. Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại:  H2S, CO2, HCl, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

  1. Muối NaCl
  2. Nước vôi trong
  3. Dung dịch HCl
  4. Dung dịch NaNO3

Đáp án B

Các phương trình phản ứng như sau:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Ca(OH)2 + H2S → CaS + 2H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O

Bài 10. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 thì có hiện tượng gì xảy ra?

  1. Có kết tủa trắng xanh.
  2. Có khí thoát ra.
  3. Có kết tủa đỏ nâu.
  4. Kết tủa màu trắng.

Đáp án C

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, xảy ra phản ứng hóa học:

3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

Fe(OH)3 là kết tủa màu đỏ nâu

Bài 11. Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

  1. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
  2. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
  3. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  4. NaOH, BaCl2, Fe, Al
Đọc thêm:   Nhiệt phân CaCO3: Phương trình hóa học và bài tập vận dụng

Đáp án D

Dung dịch CuSO4 phản ứng được với: NaOH, BaCl2, Fe, Al với các phương trình hóa học như sau:

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 ↓

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

3CuSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Cu

Bài 12. Người ta dùng chất gì để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2?

  1. Quỳ tím
  2. Dung dịch Ba(NO3)2
  3. Dung dịch AgNO3
  4. Dung dịch KOH

Đáp án D

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch KOH vì sau phản ứng sẽ tạo các kết tủa có màu khác nhau:

Dung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓xanh + 2NaCl

Dung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓đỏ nâu + 3NaCl

Dung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓trắng + 3NaCl

Bài 13. Cho hết 100 ml dung dịch FeCl2 0,5M vào 100 ml dung dịch AgNO3 1,2M. Sau phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa và dung dịch chứa các muối. Giá trị của m là?

  1. 7,6 gam
  2. 15,8 gam
  3. 24,7 gam
  4. 15,6 gam

Đáp án B

Phương trình hóa học:

FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl↓ + Ag↓ + Fe(NO3)3

Số mol của AgNO3 là: nAgNO3 = 1.2 x 0.1 = 0.12 mol

Số mol của FeCl2 tham gia phản ứng là: nFeCl2 = 0.12/3 = 0.04 mol

Vậy: m(kết tủa)= mAgCl + mAg = 143.5 x 0.08 + 108 x 0.04 → m = 15,8(g)

Trên đây là những thông tin về phản ứng H2S + O2 và các bài tập liên quan. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích.

Previous Post

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

Next Post

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O: Phản ứng CO2 Ca(OH)2 và bài tập

admin

admin

TIN LIÊN QUAN

Phản ứng NaOH + HCl
Học Tập Môn Hóa

NaOH + HCl → NaCl + H2O: Phản ứng NaOH HCl và bài tập vận dụng

Phản ứng FeCl2 ra FeCl3
Học Tập Môn Hóa

FeCl2 ra FeCl3: Phản ứng FeCl2 + Cl2 → FeCl3 và bài tập vận dụng

Oxi hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Oxi hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của oxi

Iot hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Iot hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của iot

Phản ứng Fe + CuSO4
Học Tập Môn Hóa

Phản ứng Fe + CuSO4: Phương trình hóa học và bài tập áp dụng

Photpho hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Photpho hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của photpho

Next Post
Phản ứng hóa học CO2 + Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O: Phản ứng CO2 Ca(OH)2 và bài tập

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest

19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết

19+ Đề Tài Thuyết Trình Được Quan Tâm Hiện Nay

3+ Quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên toán lớp 6

9+ Tính chất và công thức giá trị tuyệt đối lớp 6

Tổng hợp câu hỏi test IQ trẻ 6 tuổi

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

1
Gia sư tại nhà

Gia Sư Luyện Dạy Môn Toán Lớp 6 Tại Nhà TPHCM 1️⃣

0

Ý Nghĩa Học Tập Là Gì? 9+ Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả

0
Gia sư dạy kèm

Gia Sư Dạy Kèm Toán Chất Lượng Giáo Viên TPHCM ✔️

0
Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Recent News

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Gia Sư Điểm 10

“Gia sư là người thầy của học sinh, là người bạn với phụ huynh”. Gia sư điểm 10 càng ngày nhận được sự tín tưởng của quý phụ huynh và uy tín từ phía gia sư.

MẠNG XÃ HỘI

HỌC TẬP

  • All
  • Học Tập
Q là tập hợp số gì?
Học Tập Môn Toán

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

by admin
0

Q là tập hợp số gì? Tập hợp Q gồm những số nào? Đây là những câu hỏi mà nhiều...

Read more

TIN MỚI NHẤT

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Quy tắc cộng, quy tắc nhân: Lý thuyết và bài tập vận dụng

  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.