• Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Gia Sư Điểm 10
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng Chín 24, 2023
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Gia Sư Điểm 10
No Result
View All Result

FeCl2 ra FeCl3: Phản ứng FeCl2 + Cl2 → FeCl3 và bài tập vận dụng

admin by admin
16 Tháng Chín, 2023
in Học Tập Môn Hóa
0
0
SHARES
10
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Rate this post

FeCl2 + Cl2 → FeCl3 hay phản ứng FeCl2 ra FeCl3 được học trong chương trình hóa học phổ thông. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về phản ứng này qua nội dung bài viết dưới đây của Gia sư điểm 10 nhé.

Phương trình hóa học FeCl2 ra FeCl3

FeCl2 được gọi là sắt (II) Clorua. Để FeCl2 ra FeCl3 thì ta cho FeCl2 tác dụng với khí Clo. Phương trình hóa học cụ thể như sau:

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

Phản ứng FeCl2 ra FeCl3
Phản ứng FeCl2 ra FeCl3

Điều kiện xảy ra phản ứng FeCl2 ra FeCl3

Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cách thực hiện phản ứng FeCl2 ra FeCl3

Cho khí Clo vào dung dịch FeCl2

Hiện tượng xảy ra khi cho FeCl2 tác dụng với Cl2

Khi cho khí Clo tác dụng với dung dịch FeCl2 thì có hiện tượng như sau:

  • Khí Clo màu vàng tan dần trong dung dịch FeCl2
  • Dung dịch FeCl2 màu xanh lam nhạt sẽ chuyển dần sang màu nâu đỏ của FeCl3.
FeCl2 có màu xanh lam nhạt
FeCl2 có màu xanh lam nhạt

Các tính chất của FeCl2

Tính chất vật lý

FeCl2 ở dạng rắn có màu trắng, dạng tinh thể khan thì màu trắng hoặc xám. Có nhiệt độ nóng chảy cao. Khi ngậm nước hoặc tan thành dung dịch có màu xanh lam nhạt.

Tính chất hóa học

Về tính chất hóa học, FeCl2 là một muối cơ bản và có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch kiềm

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Đọc thêm:   Phản ứng NH4Cl + NaOH: Phương trình hóa học, bài tập áp dụng

Tác dụng với muối

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh

FeCl2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

Cách nhận biết FeCl2

Để nhận biết dung dịch FeCl2 thì bạn sử dụng dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Phương trình hóa học:

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

Dùng AgNO3 để nhận biết FeCl2
Dùng AgNO3 để nhận biết FeCl2

Bài tập vận dụng về phản ứng FeCl2 ra FeCl3

Bài 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối Fe (II)

A. Fe + Cl2 

B. Fe + HNO3 loãng

C. FeCl2 + Cl2

D. Fe + HCl đặc

Đáp án D

Phương trình phản ứng tạo ra muối Fe (II) là D

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Bài 2: Để nhận biết 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng chất thử nào dưới đây?

A. Quỳ tím

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch Ba(NO3)2

D. Dung dịch NaOH

Đáp án D

Để nhận biết 3 dung dịch muối CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch NaOH vì sau phản ứng sẽ tạo các kết tủa có màu khác nhau, cụ thể là:

  • Dung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓xanh + 2NaCl
  • Dung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓đỏ nâu + 3NaCl
  • Dung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓trắng + 3NaCl

Bài 3: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư

(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

Đọc thêm:   Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Ví dụ về phương trình điện li

(4) Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Số thí nghiệm có thể tạo ra muối Fe(II) là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án D

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư

Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

Không xảy ra phản ứng vì Fe bị thụ động trong HNO3 đặc nguội

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

(4) Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

3Cu(NO3)2 + 2Fe → 3Cu + 2Fe(NO3)3

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

Bài 4: Dung dịch FeCl2 có màu gì?

A. Không màu

B. Màu nâu đỏ

C. Màu xanh nhạt

D. Màu trắng sữa.

Đáp án C

Bài 5: Ở điều kiện thường, Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.    

B. ZnCl2.     

C. NaCl.     

D. MgCl2.

Đáp án A

Phương trình phản ứng:

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Bài 6: Dẫn khí Clo vào dung dịch FeCl2, dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này là phản ứng gì?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng phân hủy

C. Phản ứng trung hòa

D. Phản ứng oxi hóa – khử

Đáp án: D

Phản ứng hóa học khi dẫn khí Cl2 qua dung dịch FeCl2: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

Đây là phản ứng oxi hóa khử:

  • Chất khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
  • Chất oxi hóa: Cl0 + 1e → Cl–
Đọc thêm:   NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O: Phản ứng NaHCO3 HCl, bài tập liên quan

Bài 7. Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học:

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.  

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Đáp án: C

Các phương trình phản ứng:

A. Cl2 + FeCl2 → FeCl3

B. H2S + CuCl2 → CuS + HCl

C. Không phản ứng

D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Trên đây là phản ứng hóa học FeCl2 ra FeCl3 và các bài tập vận dụng. Mong rằng, qua bài viết sẽ giúp các em nắm vững hơn về phản ứng hóa học này và vận dụng tốt vào quá trình học tập.

Previous Post

Oxi hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của oxi

Next Post

NaOH + HCl → NaCl + H2O: Phản ứng NaOH HCl và bài tập vận dụng

admin

admin

TIN LIÊN QUAN

Phản ứng NaOH + HCl
Học Tập Môn Hóa

NaOH + HCl → NaCl + H2O: Phản ứng NaOH HCl và bài tập vận dụng

Oxi hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Oxi hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của oxi

Iot hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Iot hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của iot

Phản ứng Fe + CuSO4
Học Tập Môn Hóa

Phản ứng Fe + CuSO4: Phương trình hóa học và bài tập áp dụng

Photpho hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Photpho hóa trị mấy? Các tính chất và ứng dụng của photpho

PO4 hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

PO4 hóa trị mấy? Tính chất của các hợp chất gốc PO4

Next Post
Phản ứng NaOH + HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O: Phản ứng NaOH HCl và bài tập vận dụng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest

19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết

19+ Đề Tài Thuyết Trình Được Quan Tâm Hiện Nay

3+ Quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên toán lớp 6

9+ Tính chất và công thức giá trị tuyệt đối lớp 6

Tổng hợp câu hỏi test IQ trẻ 6 tuổi

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

1
Gia sư tại nhà

Gia Sư Luyện Dạy Môn Toán Lớp 6 Tại Nhà TPHCM 1️⃣

0

Ý Nghĩa Học Tập Là Gì? 9+ Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả

0
Gia sư dạy kèm

Gia Sư Dạy Kèm Toán Chất Lượng Giáo Viên TPHCM ✔️

0
Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Recent News

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Gia Sư Điểm 10

“Gia sư là người thầy của học sinh, là người bạn với phụ huynh”. Gia sư điểm 10 càng ngày nhận được sự tín tưởng của quý phụ huynh và uy tín từ phía gia sư.

MẠNG XÃ HỘI

HỌC TẬP

  • All
  • Học Tập
Q là tập hợp số gì?
Học Tập Môn Toán

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

by admin
0

Q là tập hợp số gì? Tập hợp Q gồm những số nào? Đây là những câu hỏi mà nhiều...

Read more

TIN MỚI NHẤT

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Quy tắc cộng, quy tắc nhân

Quy tắc cộng, quy tắc nhân: Lý thuyết và bài tập vận dụng

  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.