ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Gia Sư Điểm 10
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Thứ Ba, Tháng 6 24, 2025
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Gia Sư Điểm 10
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Công thức tìm x lớp 5 và bài tập vận dụng kèm đáp án

admin by admin
15 Tháng mười một, 2023
in Học Tập Môn Toán
0
0
SHARES
6.2k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Bài toán tìm x là dạng bài tập mà các em học sinh lớp 5 thường xuyên gặp. Để giải được dạng bài tập này thì cần phải nắm vững các công thức tìm x và quy tắc tìm x để áp dụng một cách hiệu quả nhất. Những công thức tìm x này sẽ được giới thiệu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây.

Công thức tìm x và bài tập vận dụng
Công thức tìm x và bài tập vận dụng

Các công thức tìm x lớp 5

Để giải các bài toán tìm x thì các em cần nắm rõ kiến thức về số trừ, số bị trừ, số nhân, số chia, quy tắc về dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ số khác dấu.

  • Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
  • Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
  • Phép chia: số bị chia : số chia = thương
  • Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
  • Số chia = Số bị chia : Thương
  • Số bị chia = Số chia x Thương
  • Thừa số = Tích số : Thừa số đã biết
  • Số trừ = Số bị trừ – Hiệu số
  • Số hạng = Tổng số – Số hạng đã biết
  • Số bị trừ = Hiệu số + Số trừ

Nhớ quy tắc về thứ tự phép tính: Nhân chia trước, cộng trừ sau.

Đối với những biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải. Khi áp dụng các công thức này thì các em sẽ tìm ra được giá trị của x theo các biểu thức đã cho.

Các công thức tìm x
Các công thức tìm x

Các dạng toán tìm x và cách giải

Bài toán tìm x có các dạng sau:

  • Bài toán tìm x cơ bản: Ví dụ x + 5 = 20
  • Bài toán tìm x liên quan tới số thập phân: Ví dụ x + 15.2 = 33.5
  • Bài toán tìm x khi có hệ số nhân với x: Ví dụ 3x -15 = 30
  • Bài toán tìm x khi x ở dưới mẫu: Ví dụ 3 : x = 9
  • Bài toán tìm x kết hợp nhiều phép tính: 4x + 5:x + 9 = 2x + 8
  • Bài toán tìm x trong bất đẳng thức: Ví dụ 15 – x < 4 + x < 8 + 2x

Hướng dẫn cách giải chung cho bài toán tìm x lớp 5

  • Bước 1: Tính giá trị các biểu thức có thể
  • Bước 2: Chuyển các số hạng có x về một phía, số hạng không có x về một phía
  • Bước 3: Tính kết quả theo các công thức tìm x: Cộng, trừ, nhân, chia

Ví dụ: Tìm x biết: 4x – 20 + 3 = 15 + 2x

Bước 1: Tính được biểu thức – 20 + 3 ta có: 4x -17 = 15 + 2x

Bước 2: Chuyển các số hạng chứa x về 1 phía, không có x về một phía, ta được:

4x – 2x = 15 + 17

Bước 3. Tìm giá trị của x

4x – 2x = 15 + 17 ⇒ 2x = 32 ⇒ x = 16

Vậy x = 16

Bài tập áp dụng công thức tìm x lớp 5

Bài 1: Tìm x biết:

a) 1264 + x = 9825

⇒ x = 9825 – 1264

b) x + 3907 = 4015

⇒ x = 4015 – 3907

c) 1521 + x = 2024

⇒ x = 2024 – 1521

d) 7134 – x = 1314

⇒ x = 7134 – 1314

e) x – 2006 = 1957

x = 1957 + 2006

Bài 2. Tìm x biết:

(3586 – x) : 7 = 168

⇒ 3586 – x = 168 x 7

⇒ 3586 – x = 1176

⇒ x = 3586 – 1176

⇒ x = 2410

Bài 3: Tìm x, biết:

  1. a) x * 12 = 804
  2. b) 23 * x = 1242
  3. c) x : 34 = 78
  4. d) 1395 : x = 15

Bài giải:

a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

x * 12 = 804

⇒ x = 804 : 12

⇒ x = 67

b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

23 * x = 1242

⇒ x = 1242 : 23

⇒ x = 54

c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

x : 34 = 78

⇒ x = 78 × 34

⇒ x = 2652

d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

1395 : x = 15

⇒ x = 1395 : 15

⇒ x = 93

Bài 4: Tìm x khi x dưới mẫu số:

Bài 5: Tìm x biết:

a) 5 * (4 + 6 * X) = 290

b) (84,6 – 2 * X) : 3,02 = 5,1

c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25

Bài giải:

a)

Bài tập tìm x

Advertisement. Scroll to continue reading.

b)

Tìm giá trị của x

c)

Bài tập tìm x

Bài 6: Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6

42 : x + 36 : x = 6

⇒ 78 : x = 6

⇒ x = 78 : 6

⇒ x = 13

Bài 7: Tìm x biết: (x – 15) x 7 – 270 : 45 = 169

Bài giải:

(x – 15) x 7 – 270 : 45 = 169

⇒ (x – 15) x 7 – 6 = 169           (thực hiện phép tính 270 : 45)

⇒ (x – 15) x 7 = 169 + 6          (chuyển vế)

⇒ (x – 15) x 7 = 175

⇒ x – 15 = 175 : 7 = 25

⇒ x = 25 + 15

⇒ x = 40

Trên đây là những công thức tìm x lớp 5 và các bài tập vận dụng. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp các em nắm vững hơn cách giải bài tập tìm x. Chúc các em học tập tốt!

ADVERTISEMENT
Previous Post

Tổng hiệu tích thương là gì? Lý thuyết và bài tập vận dụng

Next Post

Phản ứng Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2: Phương trình hóa học và bài tập

admin

admin

TIN LIÊN QUAN

4 mũ 5 bằng mấy?
Học Tập Môn Toán

4 mũ 5 bằng bao nhiêu? Cách tính 4 mũ 5

4 mũ 4 bằng mấy?
Học Tập Môn Toán

4 mũ 4 bằng bao nhiêu? Cách tính 4 mũ 4

4 mũ 3 bằng mấy?
Học Tập Môn Toán

4 mũ 3 bằng bao nhiêu? Cách tính 4 mũ 3

4 mũ 2 bằng mấy?
Học Tập Môn Toán

4 mũ 2 bằng bao nhiêu?

10+2x=4 mũ 5: 4 mũ 3
Học Tập Môn Toán

Tìm x biết: 10+2x=4 mũ 5: 4 mũ 3

3 mũ 6 bằng mấy?
Học Tập Môn Toán

3 mũ 6 bằng bao nhiêu?

Next Post
Phản ứng Ca + H2O

Phản ứng Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2: Phương trình hóa học và bài tập

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest

19+ Đề Tài Thuyết Trình Được Quan Tâm Hiện Nay

Công thức lũy thừa

Công Thức Lũy Thừa Lớp 6: Lý Thuyết Và Bài Tập

Sai sót hay sai xót? 

Sai sót hay sai xót? Từ nào mới là đúng chính tả

Tổng hơp 19+ Công Thức Logarit Cơ Bản Toán 12

Tổng hợp câu hỏi test IQ trẻ 6 tuổi

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

1
Gia sư tại nhà

Gia Sư Luyện Dạy Môn Toán Lớp 6 Tại Nhà TPHCM 1️⃣

0

Ý Nghĩa Học Tập Là Gì? 9+ Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả

0
Gia sư dạy kèm

Gia Sư Dạy Kèm Toán Chất Lượng Giáo Viên TPHCM ✔️

0
Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Recent News

Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Gia Sư Điểm 10

“Gia sư là người thầy của học sinh, là người bạn với phụ huynh”. Gia sư điểm 10 càng ngày nhận được sự tín tưởng của quý phụ huynh và uy tín từ phía gia sư.

MẠNG XÃ HỘI

HỌC TẬP

  • All
  • Học Tập
NO3 hóa trị mấy? 
Học Tập Môn Hóa

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

by admin
0

NO3 hóa trị mấy? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều bạn quan tâm. Để giải đáp...

Read more

TIN MỚI NHẤT

Đọc và hiểu rõ đề bài

Vietguru hướng dẫn cách viết một bài essay bằng tiếng Anh hay

NO3 hóa trị mấy? 

NO3 hóa trị mấy? Quá trình hình thành NO3 và bài tập vận dụng

Nghiên cứu khoa học y khoa sẽ giúp các bác sĩ hiểu rõ hơn về bệnh lý

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Dịch vụ Luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Luận Văn 1080 chuyên làm luận văn thạc sĩ ngành du lịch

Con kiến có bao nhiêu chân?

Con kiến có mấy chân? Chọn đáp án đúng

  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Câu hỏi trắc nghiệm
    • Trắc nghiệm sinh học
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.