• Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Gia Sư Điểm 10
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
Thứ Hai, Tháng Mười 2, 2023
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Gia Sư Điểm 10
No Result
View All Result

Tên các con vật bằng tiếng anh thông dụng nhất

admin by admin
19 Tháng Tư, 2022
in Học Tập
0
0
SHARES
84
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Rate this post

Chủ đề tên các con vật bằng tiếng anh là một trong những chủ đề có lượng từ vựng lớn và đa dạng về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản mà người mới học tiếng Anh nên làm quen để giao tiếp hiệu quả. Nhận ra tầm quan trọng của điều này, vì vậy giasudiem10 đã tạo ra một danh sách hơn 100 tên động vật thuộc nhiều thể loại khác nhau để bạn có thể học nhanh từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals.

Bài viết sẽ cung cấp cho bạn các từ tiếng Anh theo chủ đề Animals theo những nhóm đa dạng và khác nhau. Bạn sẽ dễ dàng theo dõi và ghi nhớ cách đọc tên các con vật trong tiếng Anh hơn nếu bạn sắp xếp theo cách gợi ý dưới đây đấy.

1. Tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm chi tiết và đầy đủ nhất

Nếu bạn muốn trò chuyện về các loài động vật bạn gặp trong các cuộc thảo luận bằng tiếng Anh hoặc nếu bạn thích xem phim tài liệu về động vật hoang dã và muốn tìm hiểu thêm về các loài được thảo luận thì bài viết này là dành cho bạn. Điều này nghe có vẻ quen thuộc, nhưng học tên động vật bằng tiếng Anh để sử dụng hàng ngày sẽ rất hữu ích. Bài viết sẽ giúp bạn nhớ những từ này dễ dàng hơn bằng cách sử dụng nhiều ví dụ và hình ảnh minh họa. Cùng theo dõi hết nhé.

1.1 Tên tiếng anh của các loại gia súc gia cầm

Tên tiếng anh của các loại gia súc gia cầm
Tên tiếng anh của các loại gia súc gia cầm
  • Cow – /kau/: Con bò cái
  • Ox – /ɑːks/: Con bò đực
  • Pig – /pig/: Con lợn
  • Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
  • Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
  • Cock – /kɔk/: Gà trống
  • Hen – /hen/: Gà mái
  • Hound – /haund/: Chó săn

1.2 Tên tiếng anh của động vật thuộc lớp hình nhện

  • Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
  • Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
Tên tiếng anh của động vật thuộc lớp hình nhện
Tên tiếng anh của động vật thuộc lớp hình nhện

1.3 Tên tiếng anh của các loài chim

  • Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
  • Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
  • Crow – /kroʊ/: Con quạ
  • Raven – /reɪvən/: Con quạ
  • Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
  • Dove – /dəv/: Bồ câu
  • Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
  • Duck – /dək/: Vịt
  • Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
  • Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Đọc thêm:   Học thêm Toán Miễn phí Lớp 6,7,8,9 Gia Sư Điểm 10
Từ vựng về các loài chim
Từ vựng về các loài chim
 
  • Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
  • Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
  • Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
  • Goose – /ɡus/: Ngỗng
  • Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
  • Hawk – /hɔk/: Diều hâu
  • Owl – /aʊl/: Con cú
  • Parrot – /pærət/: Con vẹt
  • Peacock – /pi,kɑk/: Con công
  • Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
  • Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
  • Turkey – /tɜrki/: Gà tây
  • Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
  • Swan – /swɔn/: Thiên nga
  • Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
  • Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

1.4 Tên tiếng anh của các loài cá và động vật dưới nước

  • Carp – /kɑrp/: Cá chép
  • Cod -/kɑd/: Cá tuyết
  • Crab – /kræb/: Cua
  • Eel – /il/: Lươn
  • Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
  • Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
  • Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
  • Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
  • Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
  • Ray – /reɪ/: Cá đuối
  • Salmon – /sæmən/: Cá hồi
  • Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
  • Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
các loài cá và động vật dưới nước
Các loài cá và động vật dưới nước
  • Coral – /’kɔrəl/: San hô
  • Herring – /’heriɳ/: Cá trích
  • Minnow – /’minou/: Cá tuế
  • Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
  • Whale – /hweɪl/: Cá voi
  • Clam – /klæm/: Con trai
  • Seahorse: Cá ngựa
  • Squid – /skwid/: Mực ống
  • Slug – /slʌg/: Sên
  • Orca –  /’ɔ:kə/: Cá kình
  • Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
  • Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển
  • Clams – /klæm/: Sò

1.5 Tên các loài côn trùng bằng tiếng anh

Trong ngành phylum arthropod, côn trùng cho đến nay là động vật không xương sống có số lượng nhiều nhất. Chúng là nhóm động vật đa dạng nhất trên trái đất, với hơn một triệu loài được mô tả, chiếm hơn một nửa tổng số sinh vật sống được biết đến.

Côn trùng được phân thành hai loại:

– Côn trùng bay: ong, ong bắp cày, ruồi, chuồn chuồn, bướm đêm, bướm, muỗi, châu chấu

– Côn trùng bò: sâu bướm, gián, nhện, rận, kiến, giun

  • Ant – /ænt/: Kiến
  • Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
  • Bee – /bi/: Con ong
  • Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
  • Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
  • Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
  • Flea – /fli/: Bọ chét
  • Fly – /flaɪ/: Con ruồi
  • Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
  • Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
  • Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
  • Louse – /laʊs/: Con rận
  • Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
Các loài côn trùng
Các loài côn trùng
Đọc thêm:   Lý thuyết và bài tập về hai đường thẳng song song hay và chi tiết nhất
  • Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
  • Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
  • Wasp – /wɑsp/: Tò vò
  • Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
  • Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
  • Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
  • Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
  • Locust – /’loukəst/: Cào cào
  • Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

1.6 Tên các con vật bằng tiếng anh – các loài thú

  • Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
  • Badger – /bædʒər/: Con lửng
  • Bat – /bæt/: Con dơi
  • Bear – /beə/: Con gấu
  • Beaver – /bivər/: Hải ly
  • Camel – /kæməl/: Lạc đà
  • Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
  • Deer – /dir/: Con nai
  • Hart – /hɑrt.: Con hươu
  • Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
  • Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
  • Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
  • Fox – /fɑks/: Con cáo
  • Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
  • Goat – /ɡoʊt/: Con dê
  • Guinea pig: Chuột lang
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
  • Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
  • Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
  • Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Tên các loài thú bằng tiếng anh
Tên các loài thú bằng tiếng anh
  • Mink – /mɪŋk/: Con chồn
  • Mule – /mjul/: Con la
  • Otter – /’ɑtər/: Rái cá 
  • Panda – /’pændə/: Gấu trúc
  • Pony – /’poʊni/: Ngựa con
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
  • Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
  • Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
  • Seal – /sil/: Hải cẩu
  • Sloth – /slɔθ/: Con lười
  • Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
  • Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
  • Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
  • Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
  • Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
  • Lion – /’laiən/: Sư tử
  • Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
  • Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
  • Hyena  – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  • Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
  • Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
  • Polar bear: Gấu Bắc cực
Đọc thêm:   Tam giác vuông là gì? Tính chất tam giác vuông

1.7 Tên tiếng anh của các loại động vật bò sát

Tên tiếng anh của các loại động vật bò sát
Tên tiếng anh của các loại động vật bò sát
  • Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
  • Snake – /sneɪk/: Con rắn
  • Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
  • Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
  • Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
  • Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
  • Python – /paɪθɑn/: Con trăn
  • Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa 

1.8 Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư

Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư
Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư
  • Frog – /frɒg/: Con ếch
  • Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
  • Toad – /toʊd/: Con cóc
  • Newt – /nut/: Con sa giông
  • Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Snail – /sneil/: Ốc sên

2. Cách học từ vựng về các con vật tiếng Anh

Để có thể học tiếng Anh về các loài vật đạt được hiệu quả cao, bạn tham khảo một số cách học mà chúng tôi gợi ý dưới đây nhé:

  • Học các con vật bằng tiếng anh qua hình ảnh là một phương pháp thông minh cho người học từ vựng, đặc biệt là đối với các có bạn trí nhớ kém thì việc sử dụng hình ảnh tượng hình sẽ ghi nhớ lâu và nhanh nhất.

  • Bạn có thể học theo chủ đề để có hiểu hơn về mối tương quan giữa các từ vựng, như vậy não sẽ ghi nhớ nhanhvà lâu hơn, và cũng như tiết kiệm thời gian hơn

  • Vận dụng trí tưởng tượng khi học mỗi từ mới, liên tưởng các con vật thuộc một nhóm chung, hoặc thậm chí có thể viết một câu chuyện nhỏ giữa các tên động vật ấy với nhau

  • Thực hiện phương pháp nhắc lại tên các con vật bằng tiếng anh bằng hình thức đọc hoặc viết ra giấy. Để có thể ôn từ vựng mới sau một khoảng thời gian nhất định.

Tên động vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn xây dựng vốn từ vựng vững chắc và giao tiếp dễ dàng hơn mà nó còn giúp người học hiểu được phần lớn các thành ngữ đi kèm. Hy vọng rằng những từ và hình ảnh trên sẽ hỗ trợ và hữu ích trong việc học tập của bạn.

Tags: Animals Englishcon vật bằng tiếng anhtiếng anh về động vật
Previous Post

9+ Tính chất đường cao trong tam giác cân chi tiết

Next Post

Tổng hợp công thức toán lớp 6 đại số và hình học đầy đủ, chi tiết nhất

admin

admin

TIN LIÊN QUAN

Đường trung trực là gì?
Học Tập Môn Toán

Đường trung trực là gì? Tính chất và bài tập về đường trung trực

Sn hóa trị mấy?
Học Tập Môn Hóa

Sn hóa trị mấy? Tính chất, cách điều chế và ứng dụng của thiếc (Sn)

Q là tập hợp số gì?
Học Tập Môn Toán

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương
Học Tập Môn Toán

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác
Học Tập Môn Toán

Định lý cosin, định lý sin trong tam giác: Lý thuyết và bài tập

Nhân chia trước cộng trừ sau
Học Tập Môn Toán

Nhân chia trước cộng trừ sau: Lý thuyết và bài tập vận dụng

Next Post
Tổng hợp công thức toán lớp 6 đại số và hình học đầy đủ, chi tiết nhất

Tổng hợp công thức toán lớp 6 đại số và hình học đầy đủ, chi tiết nhất

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest

19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết

19+ Đề Tài Thuyết Trình Được Quan Tâm Hiện Nay

3+ Quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên toán lớp 6

9+ Tính chất và công thức giá trị tuyệt đối lớp 6

Tổng hợp câu hỏi test IQ trẻ 6 tuổi

15+ Câu Hỏi Test IQ Cho Trẻ 6 Tuổi Miễn Phí & Đáp Án Chuẩn Nhất

1
Gia sư tại nhà

Gia Sư Luyện Dạy Môn Toán Lớp 6 Tại Nhà TPHCM 1️⃣

0

Ý Nghĩa Học Tập Là Gì? 9+ Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả

0
Gia sư dạy kèm

Gia Sư Dạy Kèm Toán Chất Lượng Giáo Viên TPHCM ✔️

0
Đường trung trực là gì?

Đường trung trực là gì? Tính chất và bài tập về đường trung trực

Sn hóa trị mấy?

Sn hóa trị mấy? Tính chất, cách điều chế và ứng dụng của thiếc (Sn)

Học viên xuất sắc đạt thành tích cao trong cuộc thi quốc tế của TED SAIGON

Top 8 trung tâm dạy đàn piano Quận 7 TPHCM uy tín và chất lượng nhất

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Recent News

Đường trung trực là gì?

Đường trung trực là gì? Tính chất và bài tập về đường trung trực

Sn hóa trị mấy?

Sn hóa trị mấy? Tính chất, cách điều chế và ứng dụng của thiếc (Sn)

Học viên xuất sắc đạt thành tích cao trong cuộc thi quốc tế của TED SAIGON

Top 8 trung tâm dạy đàn piano Quận 7 TPHCM uy tín và chất lượng nhất

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Gia Sư Điểm 10

“Gia sư là người thầy của học sinh, là người bạn với phụ huynh”. Gia sư điểm 10 càng ngày nhận được sự tín tưởng của quý phụ huynh và uy tín từ phía gia sư.

MẠNG XÃ HỘI

HỌC TẬP

  • All
  • Học Tập
Đường trung trực là gì?
Học Tập Môn Toán

Đường trung trực là gì? Tính chất và bài tập về đường trung trực

by admin
0

Đường trung trực là một khái niệm quen thuộc và quan trọng trong môn Toán học lớp 7. Trong nội...

Read more

TIN MỚI NHẤT

Đường trung trực là gì?

Đường trung trực là gì? Tính chất và bài tập về đường trung trực

Sn hóa trị mấy?

Sn hóa trị mấy? Tính chất, cách điều chế và ứng dụng của thiếc (Sn)

Học viên xuất sắc đạt thành tích cao trong cuộc thi quốc tế của TED SAIGON

Top 8 trung tâm dạy đàn piano Quận 7 TPHCM uy tín và chất lượng nhất

Q là tập hợp số gì?

Q là tập hợp số gì? Tính chất của tập hợp Q và bài tập vận dụng

Số chính phương

Số chính phương là gì? Tính chất và bài tập vận dụng

  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Học Tập
    • Học Tập Môn Hóa
    • Học Tập Môn Toán
  • Hỏi Đáp
  • Về Chúng Tôi
  • Liên hệ

© 2023 Gia sư 10 điểm - Bản quyền bởi Gia sư 10 điểm.