Chủ đề tên các con vật bằng tiếng anh là một trong những chủ đề có lượng từ vựng lớn và đa dạng về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản mà người mới học tiếng Anh nên làm quen để giao tiếp hiệu quả. Nhận ra tầm quan trọng của điều này, vì vậy giasudiem10 đã tạo ra một danh sách hơn 100 tên động vật thuộc nhiều thể loại khác nhau để bạn có thể học nhanh từ vựng tiếng Anh chủ đề Animals.
Bài viết sẽ cung cấp cho bạn các từ tiếng Anh theo chủ đề Animals theo những nhóm đa dạng và khác nhau. Bạn sẽ dễ dàng theo dõi và ghi nhớ cách đọc tên các con vật trong tiếng Anh hơn nếu bạn sắp xếp theo cách gợi ý dưới đây đấy.
1. Tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm chi tiết và đầy đủ nhất
Nếu bạn muốn trò chuyện về các loài động vật bạn gặp trong các cuộc thảo luận bằng tiếng Anh hoặc nếu bạn thích xem phim tài liệu về động vật hoang dã và muốn tìm hiểu thêm về các loài được thảo luận thì bài viết này là dành cho bạn. Điều này nghe có vẻ quen thuộc, nhưng học tên động vật bằng tiếng Anh để sử dụng hàng ngày sẽ rất hữu ích. Bài viết sẽ giúp bạn nhớ những từ này dễ dàng hơn bằng cách sử dụng nhiều ví dụ và hình ảnh minh họa. Cùng theo dõi hết nhé.
1.1 Tên tiếng anh của các loại gia súc gia cầm
- Tên tiếng anh của các loại gia súc gia cầm
- Cow – /kau/: Con bò cái
- Ox – /ɑːks/: Con bò đực
- Pig – /pig/: Con lợn
- Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
- Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
- Cock – /kɔk/: Gà trống
- Hen – /hen/: Gà mái
- Hound – /haund/: Chó săn
1.2 Tên tiếng anh của động vật thuộc lớp hình nhện
- Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
- Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
- Tên tiếng anh của động vật thuộc lớp hình nhện
1.3 Tên tiếng anh của các loài chim
- Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
- Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
- Crow – /kroʊ/: Con quạ
- Raven – /reɪvən/: Con quạ
- Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
- Dove – /dəv/: Bồ câu
- Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
- Duck – /dək/: Vịt
- Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
- Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
- Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
- Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
- Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
- Goose – /ɡus/: Ngỗng
- Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
- Hawk – /hɔk/: Diều hâu
- Owl – /aʊl/: Con cú
- Parrot – /pærət/: Con vẹt
- Peacock – /pi,kɑk/: Con công
- Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
- Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
- Turkey – /tɜrki/: Gà tây
- Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
- Swan – /swɔn/: Thiên nga
- Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
- Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
1.4 Tên tiếng anh của các loài cá và động vật dưới nước
- Carp – /kɑrp/: Cá chép
- Cod -/kɑd/: Cá tuyết
- Crab – /kræb/: Cua
- Eel – /il/: Lươn
- Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
- Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
- Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
- Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
- Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
- Ray – /reɪ/: Cá đuối
- Salmon – /sæmən/: Cá hồi
- Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
- Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
- Các loài cá và động vật dưới nước
- Coral – /’kɔrəl/: San hô
- Herring – /’heriɳ/: Cá trích
- Minnow – /’minou/: Cá tuế
- Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
- Whale – /hweɪl/: Cá voi
- Clam – /klæm/: Con trai
- Seahorse: Cá ngựa
- Squid – /skwid/: Mực ống
- Slug – /slʌg/: Sên
- Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
- Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
- Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển
- Clams – /klæm/: Sò
1.5 Tên các loài côn trùng bằng tiếng anh
Trong ngành phylum arthropod, côn trùng cho đến nay là động vật không xương sống có số lượng nhiều nhất. Chúng là nhóm động vật đa dạng nhất trên trái đất, với hơn một triệu loài được mô tả, chiếm hơn một nửa tổng số sinh vật sống được biết đến.
Côn trùng được phân thành hai loại:
– Côn trùng bay: ong, ong bắp cày, ruồi, chuồn chuồn, bướm đêm, bướm, muỗi, châu chấu
– Côn trùng bò: sâu bướm, gián, nhện, rận, kiến, giun
- Ant – /ænt/: Kiến
- Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
- Bee – /bi/: Con ong
- Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
- Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
- Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
- Flea – /fli/: Bọ chét
- Fly – /flaɪ/: Con ruồi
- Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
- Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
- Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
- Louse – /laʊs/: Con rận
- Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
- Các loài côn trùng
- Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
- Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
- Wasp – /wɑsp/: Tò vò
- Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
- Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
- Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
- Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
- Locust – /’loukəst/: Cào cào
- Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
1.6 Tên các con vật bằng tiếng anh – các loài thú
- Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
- Badger – /bædʒər/: Con lửng
- Bat – /bæt/: Con dơi
- Bear – /beə/: Con gấu
- Beaver – /bivər/: Hải ly
- Camel – /kæməl/: Lạc đà
- Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
- Deer – /dir/: Con nai
- Hart – /hɑrt.: Con hươu
- Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
- Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
- Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
- Fox – /fɑks/: Con cáo
- Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
- Goat – /ɡoʊt/: Con dê
- Guinea pig: Chuột lang
- Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
- Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
- Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
- Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
- Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
- Tên các loài thú bằng tiếng anh
- Mink – /mɪŋk/: Con chồn
- Mule – /mjul/: Con la
- Otter – /’ɑtər/: Rái cá
- Panda – /’pændə/: Gấu trúc
- Pony – /’poʊni/: Ngựa con
- Puma – /pjumə/: Con báo
- Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
- Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
- Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
- Seal – /sil/: Hải cẩu
- Sloth – /slɔθ/: Con lười
- Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
- Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
- Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
- Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
- Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
- Lion – /’laiən/: Sư tử
- Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
- Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
- Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
- Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
- Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
- Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
- Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
- Polar bear: Gấu Bắc cực
1.7 Tên tiếng anh của các loại động vật bò sát
- Tên tiếng anh của các loại động vật bò sát
- Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
- Snake – /sneɪk/: Con rắn
- Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
- Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
- Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
- Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
- Python – /paɪθɑn/: Con trăn
- Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
1.8 Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư
- Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư
- Frog – /frɒg/: Con ếch
- Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
- Toad – /toʊd/: Con cóc
- Newt – /nut/: Con sa giông
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Snail – /sneil/: Ốc sên
2. Cách học từ vựng về các con vật tiếng Anh
Để có thể học tiếng Anh về các loài vật đạt được hiệu quả cao, bạn tham khảo một số cách học mà chúng tôi gợi ý dưới đây nhé:
-
Học các con vật bằng tiếng anh qua hình ảnh là một phương pháp thông minh cho người học từ vựng, đặc biệt là đối với các có bạn trí nhớ kém thì việc sử dụng hình ảnh tượng hình sẽ ghi nhớ lâu và nhanh nhất.
-
Bạn có thể học theo chủ đề để có hiểu hơn về mối tương quan giữa các từ vựng, như vậy não sẽ ghi nhớ nhanhvà lâu hơn, và cũng như tiết kiệm thời gian hơn
-
Vận dụng trí tưởng tượng khi học mỗi từ mới, liên tưởng các con vật thuộc một nhóm chung, hoặc thậm chí có thể viết một câu chuyện nhỏ giữa các tên động vật ấy với nhau
-
Thực hiện phương pháp nhắc lại tên các con vật bằng tiếng anh bằng hình thức đọc hoặc viết ra giấy. Để có thể ôn từ vựng mới sau một khoảng thời gian nhất định.
Tên động vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn xây dựng vốn từ vựng vững chắc và giao tiếp dễ dàng hơn mà nó còn giúp người học hiểu được phần lớn các thành ngữ đi kèm. Hy vọng rằng những từ và hình ảnh trên sẽ hỗ trợ và hữu ích trong việc học tập của bạn.